AZGROUP | THIẾT KẾ THI CÔNG TRỌN GÓI QUANG HOUSE

Không còn lựa chọn việc đi mua các đồ nội thất riêng lẻ và tự lắp đặt. Ngày nay, nhiều chủ đầu tư thông minh đã biết đến lĩnh vực thiết kế thi công nhà phố trọn gói hoặc thiết kế thi công nội thất nhà phố trọn gói. Họ lựa chọn công ty thiết kế nhà phố chuyên nghiệp với các mẫu thiết kế nhà phố đẹp, sáng tạo, thiết kế kiến trúc nhà phố đẹp, độc đáo, thiết kế nội thất nhà phố cao cấp, sang trọng. Các công ty tư vấn thiết kế và thi công nhà phố cho khách hàng một cách chuyên nghiệp và chuẩn chỉnh về mọi góc độ.

Từ phong thủy nội thất nhà phố, phong thủy thước lỗ ban cho nhà mặt phố (cực quan trọng trong xây dựng không ai không biết) đến các yếu tố phối màu sơn đẹp cho nội ngoại thất nhà phố, đặt vị trí đồ dùng thông minh và tiện ích….Đầu tư theo giá thi công nhà phố với vật liệu cao cấp giúp công trình bền, đẹp theo thời gian.

Khác biệt hoàn toàn những đơn vị nhận thi công nhà phố giá rẻ với vật liệu kém chất lượng, 1 đến 1 năm rưỡi sẽ ẩm mốc, xuống cấp, xỉn màu. Chi phí cải tạo nhà phố xuống cấp còn đắt đỏ hơn nhiều lần. Cuối bài viết AZGROUP có báo giá thi công nhà phố kèm khuyến mãi lên đến hàng chục triệu đồng (tặng phòng ngủ master, tặng bộ bếp nhập khẩu Úc hiện đại,…) theo sự kiện cho khách hàng tham khảo. Đặc biệt ưu đãi giá thiết kế nhà phố 2022 cho khách hàng trên toàn quốc.

BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & NỘI THẤT (/m2)

THỂ LOẠI CÔNG TRÌNHĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (/m2)
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (/m2)NỘI THẤTTIỂU CẢNH
Nhà phố ( 1-2 mặt tiền)120,000 – 140,000đ50,000 – 60,000đ90,000 – 110,000đ
Căn Hộ0100,000 – 200,000đx
Biệt thự (1-2 mặt tiền)150,000 – 180,000đ120,000 – 150,000đ100,000 – 120,000đ
Văn phòng100,000đ100,000đx
Khách sạn (tùy quy mô)tùy thể loạitùy thể loại150,000 – 180,000đ
Coffee shop, nhà hàng, karaoke, Showroom, bar, …140,000đ100,000đ150,000 – 180,000đ

BÁO GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG

STTLoại công trìnhDiện tíchĐơn Giá (/m2)
1Nhà phố ( Nhà ống)0-200m23,650,000đ
2Nhà phố ( Nhà ống)200-250m23,600,000đ
3Nhà phố ( Nhà ống)200-250m23,550,000đ
4Nhà phố ( Nhà ống)350m23,500,000đ
5Biệt thự, văn phòng, Chung cư v.v..3,600,000đ
6Khách sạn(tùy quy mô, mật độ xd)3,4000,000 – 4,000,000đ
7Nhà cấp 43,350,000đ
8Nhà trong kiệt, hẻm0-200m23,750,000đ
9Nhà trong kiệt, hẻm200-250m23,700,000đ
10Nhà trong kiệt, hẻm250-350m23,650,000đ
11Nhà trong kiệt, hẻm350m23,600,000đ

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

STTHẠNG MỤCPHẦN TRĂM/DIỆN TÍCH ĐẤT
 Diện tích xây dựngTính theo giọt nước mưa
1Móng đơn20%
2Móng băng35-75%
3Móng cọc50-80%
 Móng Bè100%
Miễn phí xin phép xây dựng, hồ sơ bản vẽ thi công